Tính chất vật liệu:
Cảm ứng từ bão hòa Bs(T) | 1.20 |
cưỡng bức Hc(A/m) | <2 |
Nhiệt độ Curie Tc(°C) | 570 |
Yếu tố cán lõi | >0,75 |
Độ dày dải (mm) | 0,025~0,035 |
Nhiệt độ hoạt động oC | -55~130 |
Tính thấm ban đầu μi | >18×10 4 |
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
● lõi hình khuyên: đường kính ngoài OD, đường kính trong NHẬN DẠNG và chiều cao HT
● hệ số lấp đầy: 0,75
Ps: Có thể sản xuất mọi kích thước cụ thể theo yêu cầu của khách hàng
Số sản phẩm | Kích thước lõi | Quy mô trường hợp | ||
OD×ID×HT | OD | ID | HT | |
mm×mm×mm | mm | mm | mm | |
GCTC-19*14*8 | 19*14*8 | 22.8 | 12 | 10.4 |
GCTC-22*17*10 | 22*17*10 | 24.5 | 15.3 | 12.5 |
GCTC-23*16*8 | 23*16*8 | 24.9 | 14.1 | 10.9 |
GCTC-21*14*8 | 21*14*8 | 23.1 | 12.4 | 10 |
GCTC-21*15*10 | 21*15*10 | 23.6 | 12.9 | 12.4 |
GCTC-20*14*10 | 20*14*10 | 22.7 | 12.1 | 11.8 |
GCTC-25*19*10 | 25*19*10 | 27.5 | 17.0 | 12.8 |
GCTC-21*16*10 | 21*16*10 | 23.9 | 13.6 | 12.7 |
GCTC-21*16*10D | 21*16*10 | 24.9 | 14 | 12.2 |
GCTC-24*18*10 | 24*18*10 | 27 | 16 | 12.6 |
GCTC-23*17*12 | 23*17*12 | 25.1 | 14.9 | 14.4 |
GCTC-25*17*10 | 25*17*10 | 28 | 15.4 | 13.1 |
GCTC-23*15.5*10 | 23*15.5*10 | 25.3 | 13.9 | 12.7 |
GCTC-25*16*8 | 25*16*8 | 27.6 | 13.7 | 10.6 |
GCTC-26*19*10 | 26*19*10 | 28.2 | 16.9 | 12.8 |
GCTC-25*16*10 | 25*16*10 | 27.6 | 13.8 | 12.6 |
GCTC-38*27*8 | 38*27*8 | 40.9 | 25.3 | 11.1 |
GCTC-26*16*10 | 26*16*10 | 28.3 | 14.1 | 12.8 |
GCTC-27*19*8 | 27*19*8 | 29.3 | 16.8 | 9.7 |
GCTC-30*20*8 | 30*20*8 | 32.8 | 18.1 | 9.8 |
GCTC-25*18*12 | 25*18*12 | 27.8 | 16.3 | 14.3 |
GCTC-32*20*10 | 32*20*10 | 34.4 | 18 | 12.9 |
GCTC-33*23*15 | 33*23*15 | 35.8 | 21.1 | 18 |
Ps: dữ liệu trên chỉ mang tính tham khảo, để biết dữ liệu cụ thể và chính xác hơn vui lòng tham khảo các sản phẩm cuối cùng của chúng tôi
Đường cong đặc trưng:
Đường cong từ hóa tĩnh từ |